Từ điển Thiều Chửu
蛩 - cung
① Con sâu lúa. ||② Tên riêng con dế mèn. ||③ Con châu chấu. ||④ Cung cung 蛩蛩 một giống thú như con ngựa ở Bắc Hải. ||⑤ Lo lắng âm thầm.

Từ điển Trần Văn Chánh
蛩 - cùng
① (cũ) Con dế; ② Con châu chấu; ③ 【蛩蛩】 cùng cùng [qióngqióng] a. Một giống thú giống như con ngựa ở Bắc Hải; b. (văn) Lo lắng, sợ hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh
蛩 - củng
(văn) Con mã lục (một loại côn trùng thân tròn dài, có nhiều chân, có thể dùng làm thuốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蛩 - cung
Con châu chấu, cào cào — Sợ hãi — Cũng đọc Cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蛩 - cùng
Một tên chỉ con dế. Cũng đọc Cung, Củng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蛩 - củng
Một tên chỉ con cuốn chiếu — Các âm khác là Cung, Cùng.